Thực đơn
Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_Cúp_bóng_đá_Nam_Mỹ_2015 Bảng BDanh sách 23 cầu thủ được công bố ngày 27 tháng 6 năm 2015. Số áo công bố ngày 7 tháng 6 năm 2015.[6]
Huấn luyện viên trưởng: Gerardo Martino
0#0 | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Sergio Romero | 22 tháng 2, 1987 (35 tuổi) | 58 | 0 | Sampdoria |
2 | 2HV | Ezequiel Garay | 10 tháng 10, 1986 (35 tuổi) | 26 | 0 | Zenit |
3 | 2HV | Facundo Roncaglia | 10 tháng 2, 1987 (35 tuổi) | 4 | 0 | Genoa |
4 | 2HV | Pablo Zabaleta | 16 tháng 1, 1985 (37 tuổi) | 48 | 0 | Manchester City |
5 | 3TV | Fernando Gago | 10 tháng 4, 1986 (36 tuổi) | 57 | 0 | Boca Juniors |
6 | 3TV | Lucas Biglia | 30 tháng 1, 1986 (36 tuổi) | 28 | 0 | Lazio |
7 | 3TV | Ángel di María | 14 tháng 2, 1988 (34 tuổi) | 59 | 11 | Manchester United |
8 | 3TV | Roberto Pereyra | 7 tháng 1, 1991 (31 tuổi) | 6 | 0 | Juventus |
9 | 4TĐ | Gonzalo Higuaín | 10 tháng 12, 1987 (34 tuổi) | 47 | 23 | Napoli |
10 | 4TĐ | Lionel Messi (c) | 24 tháng 6, 1987 (34 tuổi) | 97 | 45 | Barcelona |
11 | 4TĐ | Sergio Agüero | 2 tháng 6, 1988 (34 tuổi) | 60 | 23 | Manchester City |
12 | 1TM | Nahuel Guzmán | 10 tháng 2, 1986 (36 tuổi) | 3 | 0 | UANL |
13 | 2HV | Milton Casco | 11 tháng 4, 1988 (34 tuổi) | 0 | 0 | Newell's Old Boys |
14 | 3TV | Javier Mascherano | 8 tháng 6, 1984 (38 tuổi) | 111 | 3 | Barcelona |
15 | 2HV | Martín Demichelis | 20 tháng 12, 1980 (41 tuổi) | 44 | 2 | Manchester City |
16 | 2HV | Marcos Rojo | 20 tháng 3, 1990 (32 tuổi) | 31 | 1 | Manchester United |
17 | 2HV | Nicolás Otamendi | 12 tháng 2, 1988 (34 tuổi) | 19 | 1 | Valencia |
18 | 4TĐ | Carlos Tevez | 7 tháng 2, 1984 (38 tuổi) | 68 | 13 | Juventus |
19 | 3TV | Éver Banega | 29 tháng 6, 1988 (33 tuổi) | 28 | 4 | Sevilla |
20 | 3TV | Erik Lamela | 4 tháng 3, 1992 (30 tuổi) | 10 | 1 | Tottenham Hotspur |
21 | 3TV | Javier Pastore | 20 tháng 6, 1989 (32 tuổi) | 18 | 1 | Paris Saint-Germain |
22 | 4TĐ | Ezequiel Lavezzi | 3 tháng 5, 1985 (37 tuổi) | 39 | 4 | Paris Saint-Germain |
23 | 1TM | Mariano Andújar | 30 tháng 7, 1983 (38 tuổi) | 11 | 0 | Napoli |
Danh sách 23 cầu thủ được công bố ngày 23 tháng 6 năm 2015. Số áo công bố ngày 5 tháng 6 năm 2015.[7]
Huấn luyện viên trưởng: Óscar Tabárez
0#0 | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Fernando Muslera | 16 tháng 6, 1986 (35 tuổi) | 67 | 0 | Galatasaray |
2 | 2HV | José Giménez | 20 tháng 1, 1995 (27 tuổi) | 16 | 2 | Atlético de Madrid |
3 | 2HV | Diego Godín (c) | 16 tháng 2, 1986 (36 tuổi) | 87 | 4 | Atlético de Madrid |
4 | 2HV | Jorge Fucile | 19 tháng 11, 1984 (37 tuổi) | 43 | 0 | Nacional |
5 | 3TV | Carlos Sánchez | 2 tháng 12, 1984 (37 tuổi) | 3 | 0 | River Plate |
6 | 2HV | Álvaro Pereira | 28 tháng 11, 1985 (36 tuổi) | 66 | 6 | Estudiantes de La Plata |
7 | 3TV | Cristian Rodríguez | 30 tháng 9, 1985 (36 tuổi) | 83 | 8 | Atlético de Madrid |
8 | 4TĐ | Abel Hernández | 8 tháng 8, 1990 (31 tuổi) | 18 | 8 | Hull City |
9 | 4TĐ | Diego Rolán | 24 tháng 3, 1993 (29 tuổi) | 6 | 1 | Bordeaux |
10 | 3TV | Giorgian de Arrascaeta | 1 tháng 5, 1994 (28 tuổi) | 4 | 0 | Cruzeiro |
11 | 4TĐ | Christian Stuani | 12 tháng 10, 1986 (35 tuổi) | 19 | 4 | Espanyol |
12 | 1TM | Rodrigo Muñoz | 22 tháng 1, 1982 (40 tuổi) | 0 | 0 | Libertad |
13 | 2HV | Gastón Silva | 5 tháng 3, 1994 (28 tuổi) | 1 | 0 | Torino |
14 | 3TV | Nicolás Lodeiro | 21 tháng 3, 1989 (33 tuổi) | 36 | 3 | Boca Juniors |
15 | 3TV | Guzmán Pereira | 16 tháng 5, 1991 (31 tuổi) | 3 | 0 | Universidad de Chile |
16 | 2HV | Maximiliano Pereira | 8 tháng 6, 1984 (38 tuổi) | 100 | 3 | Benfica |
17 | 3TV | Egidio Arévalo Ríos | 1 tháng 1, 1982 (40 tuổi) | 66 | 0 | UANL |
18 | 2HV | Mathías Corujo | 8 tháng 5, 1986 (36 tuổi) | 6 | 0 | Universidad de Chile |
19 | 2HV | Sebastián Coates | 7 tháng 10, 1990 (31 tuổi) | 16 | 1 | Sunderland |
20 | 3TV | Álvaro González | 29 tháng 10, 1984 (37 tuổi) | 50 | 3 | Torino |
21 | 4TĐ | Edinson Cavani | 14 tháng 2, 1987 (35 tuổi) | 71 | 25 | Paris Saint-Germain |
22 | 4TĐ | Jonathan Rodríguez | 6 tháng 7, 1993 (28 tuổi) | 5 | 1 | Benfica |
23 | 1TM | Martín Silva | 25 tháng 3, 1983 (39 tuổi) | 6 | 0 | Vasco da Gama |
Danh sách 23 cầu thủ được công bố ngày 28 tháng 6 năm 2015
Huấn luyện viên trưởng: Ramón Díaz
0#0 | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Justo Villar | 30 tháng 6, 1977 (44 tuổi) | 107 | 0 | Colo-Colo |
2 | 2HV | Iván Piris | 10 tháng 3, 1989 (33 tuổi) | 17 | 0 | Udinese |
3 | 2HV | Marcos Cáceres | 5 tháng 5, 1986 (36 tuổi) | 17 | 0 | Newell's Old Boys |
4 | 2HV | Pablo Aguilar | 2 tháng 4, 1987 (35 tuổi) | 17 | 4 | América |
5 | 2HV | Bruno Valdez | 6 tháng 10, 1992 (29 tuổi) | 0 | 0 | Cerro Porteño |
6 | 3TV | Osmar Molinas | 3 tháng 5, 1987 (35 tuổi) | 8 | 0 | Libertad |
7 | 4TĐ | Raúl Bobadilla | 18 tháng 6, 1987 (34 tuổi) | 2 | 0 | Augsburg |
8 | 4TĐ | Lucas Barrios | 13 tháng 11, 1984 (37 tuổi) | 25 | 6 | Montpellier |
9 | 4TĐ | Roque Santa Cruz (c) | 16 tháng 8, 1981 (40 tuổi) | 104 | 30 | Cruz Azul |
10 | 4TĐ | Derlis González | 23 tháng 3, 1994 (28 tuổi) | 8 | 1 | Basel |
11 | 4TĐ | Édgar Benítez | 8 tháng 11, 1987 (34 tuổi) | 40 | 6 | Toluca |
12 | 1TM | Antony Silva | 27 tháng 2, 1984 (38 tuổi) | 7 | 0 | Independiente Medellín |
13 | 2HV | Miguel Samudio | 24 tháng 8, 1986 (35 tuổi) | 22 | 1 | América |
14 | 2HV | Paulo da Silva | 1 tháng 2, 1980 (42 tuổi) | 120 | 2 | Toluca |
15 | 3TV | Víctor Cáceres (c²) | 25 tháng 3, 1985 (37 tuổi) | 60 | 1 | Flamengo |
16 | 3TV | Eduardo Aranda | 28 tháng 1, 1985 (37 tuổi) | 1 | 0 | Olimpia |
17 | 3TV | Óscar Romero | 4 tháng 7, 1992 (29 tuổi) | 10 | 1 | Racing |
18 | 4TĐ | Nelson Haedo Valdez | 28 tháng 11, 1983 (38 tuổi) | 67 | 12 | Eintracht Frankfurt |
19 | 2HV | Fabián Balbuena | 23 tháng 8, 1991 (30 tuổi) | 2 | 0 | Libertad |
20 | 3TV | Osvaldo Martínez | 8 tháng 4, 1986 (36 tuổi) | 29 | 1 | América |
21 | 3TV | Néstor Ortigoza | 7 tháng 12, 1984 (37 tuổi) | 21 | 1 | San Lorenzo |
22 | 1TM | Alfredo Aguilar | 18 tháng 7, 1988 (33 tuổi) | 0 | 0 | Guaraní |
23 | 3TV | Richard Ortiz | 22 tháng 5, 1990 (32 tuổi) | 15 | 4 | Toluca |
Huấn luyện viên trưởng: Winfried Schäfer
0#0 | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Duwayne Kerr | 16 tháng 2, 1987 (35 tuổi) | 11 | 0 | Sarpsborg 08 |
2 | 2HV | Daniel Gordon | 16 tháng 1, 1985 (37 tuổi) | 5 | 1 | Karlsruher SC |
3 | 2HV | Michael Hector | 19 tháng 7, 1992 (29 tuổi) | 0 | 0 | Reading |
4 | 2HV | Wes Morgan | 21 tháng 1, 1984 (38 tuổi) | 12 | 0 | Leicester City |
5 | 3TV | Lance Laing | 28 tháng 2, 1988 (34 tuổi) | 4 | 0 | FC Edmonton |
6 | 4TĐ | Deshorn Brown | 22 tháng 12, 1990 (31 tuổi) | 9 | 2 | Vålerenga |
7 | 4TĐ | Romeo Parkes | 20 tháng 11, 1990 (31 tuổi) | 3 | 1 | Isidro Metapán |
8 | 2HV | Hughan Gray | 25 tháng 3, 1987 (35 tuổi) | 11 | 0 | Waterhouse |
9 | 4TĐ | Giles Barnes | 5 tháng 8, 1988 (33 tuổi) | 2 | 1 | Houston Dynamo |
10 | 3TV | Jobi McAnuff | 3 tháng 11, 1981 (40 tuổi) | 13 | 0 | Leyton Orient |
11 | 4TĐ | Darren Mattocks | 2 tháng 9, 1990 (31 tuổi) | 22 | 8 | Vancouver Whitecaps |
12 | 1TM | Dwayne Miller | 14 tháng 7, 1987 (34 tuổi) | 34 | 0 | Syrianska |
13 | 4TĐ | Dino Williams | 31 tháng 3, 1990 (32 tuổi) | 8 | 0 | Montego Bay United |
14 | 4TĐ | Allan Ottey | 18 tháng 12, 1992 (29 tuổi) | 0 | 0 | Montego Bay United |
15 | 3TV | Je-Vaughn Watson | 22 tháng 10, 1983 (38 tuổi) | 41 | 1 | FC Dallas |
16 | 3TV | Joel Grant | 26 tháng 8, 1987 (34 tuổi) | 10 | 1 | Yeovil Town |
17 | 3TV | Rodolph Austin | 1 tháng 6, 1985 (37 tuổi) | 73 | 6 | Unattached |
18 | 4TĐ | Simon Dawkins | 1 tháng 12, 1987 (34 tuổi) | 8 | 2 | Derby County |
19 | 2HV | Adrian Mariappa | 3 tháng 10, 1986 (35 tuổi) | 21 | 0 | Crystal Palace |
20 | 2HV | Kemar Lawrence | 17 tháng 9, 1992 (29 tuổi) | 16 | 2 | New York Red Bulls |
21 | 2HV | Jermaine Taylor | 14 tháng 1, 1985 (37 tuổi) | 80 | 0 | Houston Dynamo |
22 | 3TV | Garath McCleary | 15 tháng 5, 1987 (35 tuổi) | 9 | 1 | Reading |
23 | 1TM | Ryan Thompson | 7 tháng 1, 1985 (37 tuổi) | 3 | 0 | Pittsburgh Riverhounds |
Thực đơn
Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_Cúp_bóng_đá_Nam_Mỹ_2015 Bảng BLiên quan
Danh Danh sách quốc gia có chủ quyền Danh pháp hai phần Danh sách nhà vô địch bóng đá Anh Danh sách tập phim Doraemon (2005–2014) Danh sách tập phim Naruto Shippuden Danh sách trận chung kết Cúp C1 châu Âu và UEFA Champions League Danh sách nhân vật trong Thám tử lừng danh Conan Danh sách phim điện ảnh Doraemon Danh sách trường đại học, học viện và cao đẳng tại Việt NamTài liệu tham khảo
WikiPedia: Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_Cúp_bóng_đá_Nam_Mỹ_2015 http://selecao.cbf.com.br/noticias/selecao-masculi... http://www.anfp.cl/noticia/24035/jugador-convocado... http://www.ca2015.com/en/news/argentina-reveal-cop... http://www.ca2015.com/en/news/injured-jaime-ayovi-... http://www.ca2015.com/en/news/peru-release-team-nu... http://www.ca2015.com/en/news/uruguay-confirm-copa... http://www.espnfc.com/brazil/story/2476421/luiz-gu... http://www.goal.com/en/news/584/brazil/2015/06/11/... http://www.mediotiempo.com/futbol/seleccion-mexica... http://www.theguardian.com/football/2015/jun/03/ma...